HỆ THỐNG ISO 9001 : 2015
Danh mục tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015
09/11/2022 10:40:58


DANH MỤC

TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Ghi chú

 
 

I. Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

 

1.

Chính sách chất lượng

CSCL

   

2.

Mục tiêu chất lượng

MTCL

   

3.

Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

BMT

   

4.

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ)

QT-01

   

5.

Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội

QT-02

   

6.

Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng

QT-03

   

7.

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục

QT-04

   

II. Quy trình nội bộ

 

8.

Xin nghỉ phép của cán bộ, công chức, người lao động

QT-01.NB

   

9.

Khắc phục sự cố công nghệ thông tin

QT-02.NB

   

10.

Thực hiện thanh quyết toán tại cơ quan UBND xã

QT-03.NB

   

11.

Tổ chức cuộc họp, hội nghị của UBND xã

QT-04.NB

   

12.

Quản lý văn bản đi đến

QT-05.NB

   

III. Các quy trình giải quyết TTHC

 

1. NỘI VỤ

 

1.1 Tôn giáo

 

13.

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QT-01/TG

03

 

14.

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

QT-02/TG

03

 

15.

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-03/TG

03

 

16.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT-04/TG

03

 

17.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT-05/TG

   

18.

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-06/TG

03

 

19.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

QT-07/TG

03

 

20.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

QT-08/TG

03

 

21.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-09/TG

03

 

22.

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn 01 xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT-10/TG

03

 

1.2 Thi đua khen thưởng

 

23.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

QT-01/TĐKT

03

 

24.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

QT-02/TĐKT

03

 

25.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

QT-03/TĐKT

03

 

26.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

QT-04/TĐKT

03

 

27.

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

QT-05/TĐKT

03

 

2. GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

28.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

QT-01/GDĐT

04

 

29.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT-02/GDĐT

04

 

30.

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

QT-03/GDĐT

04

 

31.

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT-04/GDĐT

04

 

32.

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

QT-05/GDĐT

01

 

3. VĂN HÓA THÔNG TIN

 

33.

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

QT-01/VHTT

04

 

34.

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

QT-02/VHTT

04

 

35.

Thông báo tổ chức lễ hội

QT-03/VHTT

04

 

36.

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-04/VHTT

02

 

37.

Công nhận câu lạc bộ thể thao

QT-05/VHTT

04

 

38.

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT-06/VHTT

02

 

39.

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

QT-07/VHTT

03

 

4. TƯ PHÁP

 

4.1 Hộ tịch

 

40.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT-01/HT

04

 

41.

Đăng ký khai sinh

QT-02/HT

04

 

42.

Đăng ký kết hôn

QT-03/HT

04

 

43.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-04/HT

04

 

44.

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

QT-05/HT

04

 

45.

Đăng ký khai tử

QT-06/HT

04

 

46.

Đăng ký khai sinh lưu động

QT-07/HT

04

 

47.

Đăng ký kết hôn lưu động

QT-08/HT

04

 

48.

Đăng ký khai tử lưu động

QT-09/HT

04

 

49.

Đăng ký giám hộ

QT-10/HT

04

 

50.

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT-11/HT

04

 

51.

Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

QT-12/HT

04

 

52.

Đăng ký cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT-13/HT

04

 

53.

Đăng ký lại khai sinh

QT-14/HT

04

 

54.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-15/HT

04

 

55.

Đăng ký lại kết hôn

QT-16/HT

04

 

56.

Đăng ký lại khai tử

QT-17/HT

04

 

57.

Đăng ký khai sinh – Đăng ký thường trú – Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện)

QT-18/HT

03

 

58.

Đăng ký khai sinh –Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện)

QT-19/HT

03

 

4.2 Chứng thực

 

59.

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-01/CT

04

 

60.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT-02/CT

04

 

61.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QT-03/CT

04

 

62.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-04/CT

04

 

63.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT-05/CT

04

 

64.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-06/CT

04

 

65.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

QT-07/CT

04

 

66.

Chứng thực di chúc

QT-08/CT

04

 

67.

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT-09/CT

04

 

68.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-10/CT

04

 

69.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-11/CT

04

 

4.3 Con nuôi

 

70.

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT-01/CN

04

 

71.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT-02/CN

04

 

4.4 Bồi thường nhà nước

 

72.

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

QT-01/BTNN

02

 

4.5 Hòa giải viên

 

73.

Công nhận hòa giải viên

QT-01/HGV

02

 

74.

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

QT-02/HGV

02

 

75.

Thôi làm hòa giải viên

QT-03/HGV

02

 

76.

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

QT-04/HGV

02

 

4.6 Phổ biến Giáo dục Pháp luật

 

77.

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

QT-01/GDPL

02

 

78.

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

QT-02/GDPL

02

 

5. THANH TRA

 

79.

Xử lý đơn

QT-01/TT

03

 

80.

Giải quyết khiếu nại lần đầu

QT-02/TT

03

 

81.

Giải quyết tố cáo

QT-03/TT

03

 

82.

Tiếp công dân

QT-04/TT

03

 

6. TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

6.1 Đất đai

 

83.

Hòa giải tranh chấp đất đai

QT-01/ĐCXD

03

 

6.2 Môi trường

 

84.

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (trong trường hợp được UBND cấp huyện ủy quyền)

QT-01/MT

02

 

85.

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (trong trường hợp được UBND cấp huyện ủy quyền)

QT-02/MT

02

 

86.

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

QT-03/MT

02

 

87.

Tham vấn đề án bảo vệ môi trường chi tiết

QT-04/MT

02

 

88.

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

QT-05/MT

03

 

89.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

QT-06/MT

01

 

7. LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH & XÃ HỘI

 

7.1 Bảo trợ xã hội

 

90.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

QT-01/BTXH

04

 

91.

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

QT-02/BTXH

04

 

92.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

QT-03/BTXH

04

 

93.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

QT-04/BTXH

04

 

94.

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

QT-05/BTXH

04

 

95.

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

QT-06/BTXH

04

 

96.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

QT-07/BTXH

04

 

97.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố

QT-08/BTXH

04

 

98.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố

QT-09/BTXH

04

 

99.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

QT-10/BTXH

04

 

100.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

QT-11/BTXH

04

 

101.

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

QT-12/BTXH

01

 

102.

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QT-13/BTXH

01

 

103.

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT-14/BTXH

01

 

7.2 Phòng chống tệ nạn xã hội

 

104.

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

QT-01/TNXH

04

 

105.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

QT-03/TNXH

03

 

7.3 Người có công

 

106.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

QT-01/NCC

04

 

107.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

QT-02/NCC

04

 

108.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

QT-03/NCC

04

 

109.

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

QT-04/NCC

04

 

110.

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

QT-05/NCC

04

 

111.

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

QT-06/NCC

04

 

112.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

QT-07/NCC

04

 

113.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT-08/NCC

04

 

114.

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT-09/NCC

04

 

115.

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

QT-10/NCC

04

 

116.

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảovệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

QT-11/NCC

04

 

117.

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

QT-12/NCC

04

 

118.

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (không do quân đội, công an quản lý)

QT-13/NCC

04

 

119.

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

QT-14/NCC

04

 

120.

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

QT-15/NCC

04

 

121.

Cấp giấy xác nhận thân nhân người có công

QT-16/NCC

04

 

122.

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

QT-17/NCC

04

 

123.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QT-18/NCC

04

 

124.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QT-19/NCC

04

 

125.

Trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT-20/NCC

04

 

126.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

QT-21/NCC

01

 

127.

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

QT-22/NCC

01

 

7.4 Bảo vệ chăm sóc trẻ em

 

128.

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tn hại cho trẻ em

QT-01/BVCSTE

01

 

129.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QT-02/BVCSTE

01

 

130.

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trem có hoàn cảnh đặc biệt

QT-03/BVCSTE

01

 

131.

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

QT-04/BVCSTE

01

 

132.

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

QT-05/BVCSTE

01

 

133.

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

QT-06/BVCSTE

01

 

8. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

8.1 Trồng trọt

 

134.

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

QT-01/TT

01

 

8.2 Lĩnh vực thủy lợi

 

135.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

QT-01/TL

03

 

136.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

QT-02/TL

03

 

137.

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

QT-03/TL

03

 

8.3 Lĩnh vực khoa học công nghệ môi trường

 

138.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

QT-01/KHCN

03

 

139.

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

QT-02/KHCN

01

 

8.4 Phòng chống thiên tai

 

140.

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

QT-01/PCTT

01

 

141.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QT-02/PCTT

01

 

142.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QT-03/PCTT

01

 

143.

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

QT-04/PCTT

01

 

144.

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

QT-05/PCTT

01

 

9. GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

9.1 Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

145.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

QT-01/GTVT

03

 

146.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

QT-02/GTVT

03

 

147.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

QT-03/GTVT

03

 

148.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

QT-04/GTVT

03

 

149.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-05/GTVT

03

 

150.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-06/GTVT

03

 

151.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

QT-07/GTVT

03

 

152.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT-08/GTVT

03

 

153.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT-09/GTVT

03

 

9.2 Lĩnh vực đường bộ

 

154.

Thông báo sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới

QT-01/GTVT

02

 

155.

Thông báo sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám tang và điểm trông giữ xe phục vụ đám tang

QT-02/GTVT

02

 

10. Y TẾ

 

156.

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

QT-01/YT

01

 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ HỒNG ĐỨC - HUYỆN NINH GIANG

Trưởng Ban Biên tập: Ông Tạ Ngọc Quyên - Chủ tịch UBND xã

Địa chỉ: UBND xã Hồng Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Điện thoại: 0987071329

Email: 

 
Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tất cả: 0