STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Ghi chú | |
|
I. Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng | |
1. | Chính sách chất lượng | CSCL | | |
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL | | |
3. | Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | BMT | | |
4. | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) | QT-01 | | |
5. | Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội | QT-02 | | |
6. | Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng | QT-03 | | |
7. | Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục | QT-04 | | |
II. Quy trình nội bộ | |
8. | Xin nghỉ phép của cán bộ, công chức, người lao động | QT-01.NB | | |
9. | Khắc phục sự cố công nghệ thông tin | QT-02.NB | | |
10. | Thực hiện thanh quyết toán tại cơ quan UBND xã | QT-03.NB | | |
11. | Tổ chức cuộc họp, hội nghị của UBND xã | QT-04.NB | | |
12. | Quản lý văn bản đi đến | QT-05.NB | | |
III. Các quy trình giải quyết TTHC | |
1. NỘI VỤ | |
1.1 Tôn giáo | |
13. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | QT-01/TG | 03 | |
14. | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | QT-02/TG | 03 | |
15. | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-03/TG | 03 | |
16. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT-04/TG | 03 | |
17. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT-05/TG | | |
18. | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-06/TG | 03 | |
19. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | QT-07/TG | 03 | |
20. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | QT-08/TG | 03 | |
21. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-09/TG | 03 | |
22. | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn 01 xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | QT-10/TG | 03 | |
1.2 Thi đua khen thưởng | |
23. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | QT-01/TĐKT | 03 | |
24. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | QT-02/TĐKT | 03 | |
25. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | QT-03/TĐKT | 03 | |
26. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | QT-04/TĐKT | 03 | |
27. | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | QT-05/TĐKT | 03 | |
2. GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | |
28. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | QT-01/GDĐT | 04 | |
29. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT-02/GDĐT | 04 | |
30. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | QT-03/GDĐT | 04 | |
31. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT-04/GDĐT | 04 | |
32. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | QT-05/GDĐT | 01 | |
3. VĂN HÓA THÔNG TIN | |
33. | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | QT-01/VHTT | 04 | |
34. | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | QT-02/VHTT | 04 | |
35. | Thông báo tổ chức lễ hội | QT-03/VHTT | 04 | |
36. | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | QT-04/VHTT | 02 | |
37. | Công nhận câu lạc bộ thể thao | QT-05/VHTT | 04 | |
38. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | QT-06/VHTT | 02 | |
39. | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | QT-07/VHTT | 03 | |
4. TƯ PHÁP | |
4.1 Hộ tịch | |
40. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | QT-01/HT | 04 | |
41. | Đăng ký khai sinh | QT-02/HT | 04 | |
42. | Đăng ký kết hôn | QT-03/HT | 04 | |
43. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | QT-04/HT | 04 | |
44. | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | QT-05/HT | 04 | |
45. | Đăng ký khai tử | QT-06/HT | 04 | |
46. | Đăng ký khai sinh lưu động | QT-07/HT | 04 | |
47. | Đăng ký kết hôn lưu động | QT-08/HT | 04 | |
48. | Đăng ký khai tử lưu động | QT-09/HT | 04 | |
49. | Đăng ký giám hộ | QT-10/HT | 04 | |
50. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | QT-11/HT | 04 | |
51. | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | QT-12/HT | 04 | |
52. | Đăng ký cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | QT-13/HT | 04 | |
53. | Đăng ký lại khai sinh | QT-14/HT | 04 | |
54. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QT-15/HT | 04 | |
55. | Đăng ký lại kết hôn | QT-16/HT | 04 | |
56. | Đăng ký lại khai tử | QT-17/HT | 04 | |
57. | Đăng ký khai sinh – Đăng ký thường trú – Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) | QT-18/HT | 03 | |
58. | Đăng ký khai sinh –Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) | QT-19/HT | 03 | |
4.2 Chứng thực | |
59. | Cấp bản sao từ sổ gốc | QT-01/CT | 04 | |
60. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QT-02/CT | 04 | |
61. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QT-03/CT | 04 | |
62. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QT-04/CT | 04 | |
63. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QT-05/CT | 04 | |
64. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QT-06/CT | 04 | |
65. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | QT-07/CT | 04 | |
66. | Chứng thực di chúc | QT-08/CT | 04 | |
67. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QT-09/CT | 04 | |
68. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QT-10/CT | 04 | |
69. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QT-11/CT | 04 | |
4.3 Con nuôi | |
70. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | QT-01/CN | 04 | |
71. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | QT-02/CN | 04 | |
4.4 Bồi thường nhà nước | |
72. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QT-01/BTNN | 02 | |
4.5 Hòa giải viên | |
73. | Công nhận hòa giải viên | QT-01/HGV | 02 | |
74. | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | QT-02/HGV | 02 | |
75. | Thôi làm hòa giải viên | QT-03/HGV | 02 | |
76. | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | QT-04/HGV | 02 | |
4.6 Phổ biến Giáo dục Pháp luật | |
77. | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | QT-01/GDPL | 02 | |
78. | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | QT-02/GDPL | 02 | |
5. THANH TRA | |
79. | Xử lý đơn | QT-01/TT | 03 | |
80. | Giải quyết khiếu nại lần đầu | QT-02/TT | 03 | |
81. | Giải quyết tố cáo | QT-03/TT | 03 | |
82. | Tiếp công dân | QT-04/TT | 03 | |
6. TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | |
6.1 Đất đai | |
83. | Hòa giải tranh chấp đất đai | QT-01/ĐCXD | 03 | |
6.2 Môi trường | |
84. | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (trong trường hợp được UBND cấp huyện ủy quyền) | QT-01/MT | 02 | |
85. | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (trong trường hợp được UBND cấp huyện ủy quyền) | QT-02/MT | 02 | |
86. | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | QT-03/MT | 02 | |
87. | Tham vấn đề án bảo vệ môi trường chi tiết | QT-04/MT | 02 | |
88. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QT-05/MT | 03 | |
89. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | QT-06/MT | 01 | |
7. LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | |
7.1 Bảo trợ xã hội | |
90. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | QT-01/BTXH | 04 | |
91. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | QT-02/BTXH | 04 | |
92. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | QT-03/BTXH | 04 | |
93. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | QT-04/BTXH | 04 | |
94. | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | QT-05/BTXH | 04 | |
95. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | QT-06/BTXH | 04 | |
96. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QT-07/BTXH | 04 | |
97. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố | QT-08/BTXH | 04 | |
98. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | QT-09/BTXH | 04 | |
99. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QT-10/BTXH | 04 | |
100. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | QT-11/BTXH | 04 | |
101. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | QT-12/BTXH | 01 | |
102. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QT-13/BTXH | 01 | |
103. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT-14/BTXH | 01 | |
7.2 Phòng chống tệ nạn xã hội | |
104. | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | QT-01/TNXH | 04 | |
105. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | QT-03/TNXH | 03 | |
7.3 Người có công | |
106. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | QT-01/NCC | 04 | |
107. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | QT-02/NCC | 04 | |
108. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | QT-03/NCC | 04 | |
109. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | QT-04/NCC | 04 | |
110. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | QT-05/NCC | 04 | |
111. | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | QT-06/NCC | 04 | |
112. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | QT-07/NCC | 04 | |
113. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-08/NCC | 04 | |
114. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-09/NCC | 04 | |
115. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | QT-10/NCC | 04 | |
116. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảovệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | QT-11/NCC | 04 | |
117. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | QT-12/NCC | 04 | |
118. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (không do quân đội, công an quản lý) | QT-13/NCC | 04 | |
119. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | QT-14/NCC | 04 | |
120. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | QT-15/NCC | 04 | |
121. | Cấp giấy xác nhận thân nhân người có công | QT-16/NCC | 04 | |
122. | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | QT-17/NCC | 04 | |
123. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | QT-18/NCC | 04 | |
124. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | QT-19/NCC | 04 | |
125. | Trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QT-20/NCC | 04 | |
126. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | QT-21/NCC | 01 | |
127. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | QT-22/NCC | 01 | |
7.4 Bảo vệ chăm sóc trẻ em | |
128. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QT-01/BVCSTE | 01 | |
129. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QT-02/BVCSTE | 01 | |
130. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | QT-03/BVCSTE | 01 | |
131. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | QT-04/BVCSTE | 01 | |
132. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | QT-05/BVCSTE | 01 | |
133. | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | QT-06/BVCSTE | 01 | |
8. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
8.1 Trồng trọt | |
134. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | QT-01/TT | 01 | |
8.2 Lĩnh vực thủy lợi | |
135. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-01/TL | 03 | |
136. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-02/TL | 03 | |
137. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | QT-03/TL | 03 | |
8.3 Lĩnh vực khoa học công nghệ môi trường | |
138. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | QT-01/KHCN | 03 | |
139. | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QT-02/KHCN | 01 | |
8.4 Phòng chống thiên tai | |
140. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | QT-01/PCTT | 01 | |
141. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | QT-02/PCTT | 01 | |
142. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | QT-03/PCTT | 01 | |
143. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | QT-04/PCTT | 01 | |
144. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | QT-05/PCTT | 01 | |
9. GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
9.1 Lĩnh vực đường thủy nội địa | |
145. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | QT-01/GTVT | 03 | |
146. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | QT-02/GTVT | 03 | |
147. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | QT-03/GTVT | 03 | |
148. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | QT-04/GTVT | 03 | |
149. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT-05/GTVT | 03 | |
150. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT-06/GTVT | 03 | |
151. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | QT-07/GTVT | 03 | |
152. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QT-08/GTVT | 03 | |
153. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QT-09/GTVT | 03 | |
9.2 Lĩnh vực đường bộ | |
154. | Thông báo sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | QT-01/GTVT | 02 | |
155. | Thông báo sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám tang và điểm trông giữ xe phục vụ đám tang | QT-02/GTVT | 02 | |
10. Y TẾ | |
156. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | QT-01/YT | 01 | |