MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | | | |
Chữ ký | | | |
Chức vụ | | Phó chủ tịch | Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
Quy trình xử lý công việc | 5.7 | Tại bước thẩm định hồ sơ cụ thể hơn việc thẩm định theo điều, khoản trong các văn bản Pháp luật | 03/01 | 15/6/2021 |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định về thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, phương pháp tiếp nhận và trình tự, trách nhiệm xử lý hồ sơ thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung đảm bảo đúng quy định pháp luật, nhanh chóng và kịp thời.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận chuyên môn, bộ phận TN&TKQ và các bộ phận/cá nhân liên quan thuộc UBND xã chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- CBCC: Cán bộ, công chức
- TG: Tôn giáo
- MC/TN&TKQ: Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý |
| - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định 4369/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của sở nội vụ; - Quyết định 741/QĐ-UBND ngày 24/03/2020 về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ. |
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Văn bản đăng ký (theo mẫu) – Mẫu B5 | x | |
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo | x | |
Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | |
Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | |
5.3 | Số lượng hồ sơ |
| 01 bộ |
5.4 | Thời gian xử lý |
| 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã |
5.6 | Lệ phí |
| Không |
5.7 | Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Nộp hồ sơ: TCCN nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ. | TCCN | 01 ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h) | Theo mục 5.2 |
B2 | Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ và thực hiện kiểm tra. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC một cửa thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển lên lãnh đạo UBND xã để phân công thụ lý hồ sơ. | Bộ phận TN&TKQ | Mẫu số 01, 02, 03, 05, 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
B3 | Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét hồ sơ theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | CBCC chuyên môn | 15 ngày | Mẫu số 02, 03, 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
B4 | Báo cáo kết quả thẩm định: CBCC chuyên môn dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04. | CBCC chuyên môn | 02 ngày | - Mẫu 04, 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Văn bản trả lời chấp thuận hay không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
B5 | Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND xã xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư lấy số, nhân bản và đóng dấu. Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ và thực hiện lưu trữ theo quy định. | - CBCC chuyên môn - Văn thư | Văn bản trả lời chấp thuận hay không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
B7 | Trả kết quả: Thông báo và trả kết quả cho TCCN, thực hiện thu phí theo quy định (nếu có), cập nhật vào sổ theo dõi và yêu cầu TCCN ký sổ. | Bộ phận TN&TKQ | Theo giấy hẹn | Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
| | | | | | |
6. BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu |
1. | Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. | Hệ thống biểu mẫu theo Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017: * Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung – Mẫu B5 |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT | Hồ sơ lưu | Trách nhiệm | Thời gian |
1. | Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 | Bộ phận chuyên môn | Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành |
2. | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Bộ phận chuyên môn, văn thư |
3. | Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | Bộ phận TN&TQK |
Mẫu B5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...(1)…, ngày……tháng……năm……
ĐĂNG KÝ
Sinh hoạt tôn giáo tập trung
_____________
Kính gửi: ……….(2)……….
Tên tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (chữ in hoa):.………….………………………………………………………………...............
Trụ sở của tổ chức:……………………… (3)…………………………....
Thuộc tôn giáo:...………………………………………….....................................
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:
Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung: ………………………………................
Người đại diện của nhóm:
Họ và tên:……………………………… Năm sinh: ……………..........................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):………………………………….........................
Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân: ………………….........................
Ngày cấp:………….…Nơi cấp: ……………………………….............................
Nơi cư trú:.………………………………………………………...........................
Nội dung sinh hoạt tôn giáo: ..…….…………………………………….
Địa điểm sinh hoạt tôn giáo (4): …………………………………………
Thời gian sinh hoạt tôn giáo:.……………………………………………
Số lượng người tham gia:….…………………………………………….
Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung; bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, đối với việc đăng ký của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN (5) (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên) |
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc nơi dự kiến có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo.
(3) Tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
(4) Ghi rõ địa chỉ nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(5) Người đại diện của tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Đối với người đại diện của tổ chức tôn giáo phải ký tên và đóng dấu của tổ chức.